🔍
Search:
CHẬC CHẬC
🌟
CHẬC CHẬC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Thán từ
-
1
불쌍하게 느끼거나 마음에 들지 않을 때 혀를 자꾸 차 내는 소리.
1
CHẬC CHẬC:
Âm thanh cứ tặc lưỡi phát ra khi thấy tội nghiệp người khác hoặc không hài lòng.
-
☆
Phó từ
-
1
불쌍하게 느끼거나 마음에 들지 않아서 자꾸 가볍게 혀를 차는 소리.
1
CHẬC CHẬC:
Âm thanh cứ tặc lưỡi nhẹ vì thấy tội nghiệp hoặc không hài lòng.
-
Động từ
-
1
혀를 차면서 입맛을 자꾸 크게 다시다.
1
CHẬC CHẬC:
Tặc lưỡi và liên tục chép miệng một cách rõ ràng.
-
Phó từ
-
1
마음에 들지 않거나 안타까워 혀를 차는 소리.
1
CHẬC CHẬC:
Tiếng tặc lưỡi thể hiện sự không hài lòng hay tiếc nuối.
-
Động từ
-
1
불쌍하게 느끼거나 마음에 들지 않아서 자꾸 가볍게 혀를 차다.
1
CHẬC CHẬC LƯỠI:
Cứ tặc lưỡi nhẹ vì thấy tội nghiệp hoặc không hài lòng.
-
Phó từ
-
1
어떤 대상이나 일이 마음에 들지 않을 때 씁쓰레하게 입맛을 다시는 소리. 또는 그 모양.
1
CHẬC CHẬC:
Tiếng tặc lưỡi một cách khó chịu khi không hài lòng về việc gì hoặc về đối tượng nào đó. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
어떤 음식의 맛을 보거나 음식이 입에 당기는 맛이 있을 때 크게 입맛을 다시는 소리.
2
CHẸP CHẸP:
Âm thanh nuốt nước bọt rõ khi nếm thử món ăn nào đó hoặc khi thức ăn có vị hấp dẫn.
-
3
음식을 아무렇게나 마구 먹을 때 나는 소리.
3
TÓP TÉP:
Âm thanh phát ra khi ăn liên tiếp thức ăn một cách nhồm nhoàm.
-
Phó từ
-
1
혀를 차면서 자꾸 입맛을 다시는 소리. 또는 그 모양.
1
CHẬC CHẬC:
Âm thanh chắc lưỡi rồi liên tục chép miệng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
자꾸 세게 쪼개지거나 틈이 벌어지는 소리. 또는 그 모양.
2
TOÀNG TOẠC, XOẸT XOẸT:
Âm thanh liên tục bị tách ra hoặc vỡ ra thật mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
입이나 팔, 다리 등을 자꾸 크게 벌리는 모양.
3
HOANG HOÁC, NGOANG NGOÁC:
Hình ảnh liên tục mở rộng miệng hay tay, chân...
-
Phó từ
-
1
어떤 대상이나 일이 마음에 들지 않을 때 씁쓰레하게 입맛을 다시는 소리. 또는 그 모양.
1
CHẸP CHẸP, CHIỆP CHIỆP, CHẬC CHẬC:
Tiếng chặc lưỡi một cách thất vọng khi không hài lòng về việc hay đối tượng nào đó. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
어떤 음식의 맛을 보거나 음식이 입에 당기는 맛이 있을 때 입맛을 다시는 소리.
2
CHẸP CHẸP:
Tiếng chặc lưỡi khi nếm món ăn nào đó hoặc khi thấy thèm thức ăn nào đó.
-
3
음식을 마구 먹을 때 나는 소리.
3
NHÓP NHÉP, NHEM NHÉP:
Tiếng phát ra khi ăn tới tấp thức ăn.
-
Phó từ
-
1
혀를 차면서 자꾸 입맛을 크게 다시는 소리. 또는 그 모양.
1
CHẬC CHẬC:
Tiếng kêu khi tặc lưỡi và liên tục chép miệng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
자꾸 크게 쪼개지거나 틈이 벌어지는 소리. 또는 그 모양.
2
XOÈN XOẸT, ROÈN ROẸT:
Âm thanh phát ra khi liên tục bị xé toạc hoặc khi khe hở liên tục nứt ra. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
입이나 팔, 다리 등을 아주 크게 자꾸 벌리는 모양.
3
MỘT CÁCH HÁ HỐC, MỘT CÁCH GIANG RỘNG:
Hình ảnh mở rất rộng miệng, tay hay chân...